Thụ phong thập niên 1970 Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam thế kỷ XX

TTHọ tênNăm sinh-Năm mấtNăm thụ phongChức vụ cao nhấtGhi chú
1Hoàng Anh Tuấn1925-20151973[11]Trưởng đoàn Chính phủ CMLT CHMN VN trong Ban liên hợp quân sự bốn bên sau Hiệp định Paris
Đại sứ tại Ấn Độ
2Đặng Quốc Bảo1927-1974[12]Trưởng ban Ban Khoa giáo Trung ương
Thứ trưởng Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp
Hiệu trưởng kiêm Chính ủy Trường Đại học Kỹ thuật Quân sự
Huân chương Độc lập hạng Nhất
3Võ Bẩm1915-20081974[13]Phó Chủ nhiệm Ủy ban Thanh tra Quân độiHuân chương Hồ Chí Minh
4Nguyễn Văn Bứa1922-19861974[14]Phó Tư lệnh Quân khu 7Huân chương Độc lập hạng Nhất
5Vũ Văn Cẩn1915-19821974[15]Bộ trưởng Bộ Y tế (1975-1982)
Phó chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần
Cục trưởng đầu tiên Cục Quân y
Huân chương Độc lập hạng nhất
6Nguyễn Thái Dũng1919-1974[15]Hiệu trưởng Trường sĩ quan Lục quân 1 (1969-1978)
Phó Tư lệnh Quân khu Tả Ngạn (1968-1969)
Cục phó Cục Tác chiến Bộ Tổng Tham mưu (1955-1961)
7Nguyễn Thị Định1920-19921974[16]Phó Chủ tịch Hội đồng nhà nướcNữ tướng quân đầu tiên
Anh hùng LLVT (truy tặng 1995)
Huân chương Hồ Chí Minh
Giải thưởng Hòa bình quốc tế Lênin (1968)
8Vũ Văn Đôn[17]1974Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (1974).Huân chương Độc lập hạng Nhất
9Phạm Ngọc Hưng1918-19991974[18]Tư lệnh Quân khu 9 (1973-1976)Huân chương Độc lập hạng Nhất
10Huỳnh Đắc Hương1922-1974[19]Thứ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
Cục trưởng Cục Tổ chức, TCCT
Chính ủy Quân khu 4
Phó Tư lệnh về Chính trị Quân khu 2
11Nguyễn Thế Lâm1918-20111974[20]Tư lệnh Binh chủng Pháo binh (1964-1968)
Tư lệnh Binh chủng Tăng - Thiết giáp (1970-1974)[21]
Tư lệnh đầu tiên của Binh chủng Tăng - Thiết giáp
Huân chương Độc lập hạng Nhất
12Trần Thế Môn1915-2009[22]1974[23]Phó Chánh án Tòa án Nhân dân Tối caoHuân chương Độc lập hạng nhất
13Nguyễn Văn Nam1914-20071974[24]Viện trưởng Viện Kiểm sát Quân sự Trung ương
Cục trưởng Cục Quân giới, Phó Chủ nhiệm TCHC
Huân chương Hồ Chí Minh
14Nguyễn Bá Phát1921-19931974[25]Thứ trưởng Bộ Hải sản
Tư lệnh Quân chủng Hải quân
Thiếu tướng Hải quân (nay gọi là Chuẩn đô đốc Hải quân)
Anh hùng LLVT (truy tặng 2010)
15Hoàng Minh Thi1922-19811974[26]Tư lệnh Quân khu 4 (1978-1981)Mất do tai nạn máy bay
16Hoàng Thế Thiện1922-19951974[27]Trưởng ban Ban B.68 Trung ương
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1977-1982)
Vị tướng chính ủy
Huân chương Hồ Chí Minh
17Nguyễn Như Thiết1917-19911974[28]Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 2Huân chương Độc lập hạng Nhì
18Hoàng Trà1922-1974[29]Phó chủ nhiệm Chính trị Tổng cục Hậu cần (1981-1990)
Phó chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy Quân sự Trung ương (1979-1980)
Thiếu tướng Hải quân (nay gọi là Chuẩn đô đốc Hải quân)
19Lê Quốc Sản1920-20001974[30]Tư lệnh Quân khu 8 (1974-1975)Huân chương Độc lập hạng nhất
20Đào Sơn Tây1915-19981974[30]Phó Chính ủy Quân khu 7
Chính Cục Hậu cần Quân giải phóng MNVN
21Nguyễn Văn Thanh1924-19921974Bí thư Ban Cán sự Đảng Ngoài Nước (1984-1987); Thứ trưởng Bộ Vật tư (1978-1982); Chính ủy Học viện Lục Quân (1976-1978); Phó Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng (9/1951-11/1964); Bí thư Tỉnh ủy Quảng Bình (10/1947)Huân chương Hồ Chí Minh
22Vũ Yên1919-19791974[15]Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 2
Tư lệnh Quân khu Hữu ngạn
Huân chương Độc lập hạng Nhất
23Trần Văn Danh1923-20031975[31]Thứ trưởng Bộ Điện lực
Phó Tư lệnh Quân khu 7
Anh hùng Lao động (1990)
24Võ Đông Giang1923-19881975Quyền Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
Bộ trưởng - Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Đối ngoại
25Hoàng Đan[32]1928-20031977Cục trưởng Cục Khoa học Quân sự, Bộ TTM (1990-1995)Tư lệnh đầu tiên của Quân đoàn 5
26Hoàng Kiện1921-20001977[26]Viện phó Học viện Quân sự cấp cao (1981-1986)
Tư lệnh Quân chủng Phòng không
Tư lệnh đầu tiên của Bộ Tư lệnh Phòng không
27Dương Bá Nuôi1920-20061977Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu 4 (1972-1983)Nguyên Tư lệnh Quân khu Trị Thiên
28Kim Tuấn[33][34]1927-19791977Tư lệnh Quân đoàn 3Hy sinh trong khi làm nhiệm vụ
Anh hùng LLVT (truy tặng 1979)
29Nguyễn Quang Việt1917-19951977Chính ủy kiêm Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng
Thứ trưởng Bộ Công an
30Trần Văn Phác1926-20121978[35]Phó chủ nhiệm thường trực ủy ban Đối ngoại Quốc hội
Bộ trưởng Bộ Văn hóa (1982-1991)
Phó chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
Huân chương Độc lập hạng Nhất
31Hoàng Kim1927-1979Phó Tư lệnh về chính trị Quân khu Thủ đô (1979-1983)
Phó Tư lệnh về Chính trị Quân đoàn 4 (1983-1988)
32Trần Hải Phụng1925-???1979[36]Tư lệnh Quân khu Sài Gòn - Gia Định (1961-1967 và 1972-1974)Huân chương Độc lập hạng Nhì
33Bùi Cát Vũ[37]1924-1979Phó Tư lệnh quân khu 7 (1981-1990)Nhà văn
34Đào Huy Vũ1924-19861979[38]Tư lệnh Binh chủng Thiết giáp (1974-1980)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam thế kỷ XX http://baodatviet.vn/quoc-phong/201110/Nhung-nha-t... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.chinhphu.vn/portal/page?_pageid=578,333... http://www.chinhphu.vn/portal/page?_pageid=578,333... http://cand.com.vn/vi-vn/xahoi/2009/7/116255.cand http://antgct.cand.com.vn/vi-vn/nhanvat/2005/6/533... http://antgct.cand.com.vn/vivn/nhanvat/2013/8/5690... http://tuyensinh.nld.com.vn/thoi-su-trong-nuoc/con... http://www.pcworld.com.vn/articles/tin-tuc/tin-tro... http://cpd.vn/news/detail/tabid/77/newsid/1129/seo...